Từ điển Thiều Chửu
攘 - nhương/nhưỡng
① Lõng bắt lấy, ăn trộm. ||② Ðẩy ra, đuổi đi được. ||③ Trừ. ||④ Hàm nhẫn được. ||⑤ Một âm là nhưỡng. Rối loạn. ||⑥ Cùng nghĩa như chữ nhưỡng 禳.

Từ điển Trần Văn Chánh
攘 - nhượng
(văn) Khiêm nhượng (như 讓, bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh
攘 - nhương/nhưỡng
(văn) ① Cướp: 攘奪 Cướp đoạt, chiếm lấy; ② Xua đuổi, bài trừ: 攘敵 Đuổi giặc; 攘除 Trừ dẹp; ③ Ăn trộm, lấy cắp: 攘羊 Ăn cắp dê; ④ Quấy rối, rối loạn: 攘攘 Rối loạn, rối ren; ⑤ (văn) Vớt lên, kéo lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攘 - nhương
Chê bai. Chê bỏ. Từ chối — Trộm cướp — Một âm là Nhưỡng. Xem Nhưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攘 - nhưỡng
Gây rối. Làm loạn — Một âm khác là Nhương. Xem Nhương.


擾攘 - nhiễu nhương || 攘夷 - nhương di || 攘奪 - nhương đoạt || 攘善 - nhương thiện || 搶攘 - sanh nhương ||